--

ẩn nấp

Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: ẩn nấp

+ verb  

  • To take cover
    • lợi dụng địa hình địa vật để ẩn nấp
      to take advantage of the terrain and take cover, to take cover in the accidents of the terrain
    • thằng bé ẩn nấp sau cái ghế xô pha
      the boy was hiding behind the sofa
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "ẩn nấp"
Lượt xem: 783